Máy chấm công Suprema FSF2-ODB
- Mã sản phẩmFSF2-ODB
- Thương hiệuSuprema
- Xuất xứAsia
- Giá:Liên hệ
- Tình trạng:Hàng sẵn kho
Suprema FaceStation F2 là phiên bản mạnh mẽ nhất dòng sản phẩm nhận diện khuôn mặt, tích hợp vân tay và thẻ giúp người dùng tăng cường tính an ninh cho hệ thống của hãng Superma. Công nghệ Fusion mang đến người dùng tốc độ xác thực cực nhanh, độ chính xác tuyệt vời và khả năng mã hóa, bảo mật dữ liệu mạnh mẽ.
Công nghệ Fusion Matching tối ưu hiệu suất nhận diện khuôn mặt
Fusion Matching là công nghệ mới được Suprema trang bị trên FaceStation F2. Theo Suprema, Fusion Matching sẽ kết hợp với camera hồng ngoại IR và camera nhận dạng khuôn mặt dựa trên thuật toán để tối ưu độ chính xác cao nhất khi xác thực và chống lại các hành vi giả mạo tốt nhất so với các sản phẩm trên thị trường.
Tỷ lệ sai số (FAR) là 1/10 tỷ.
Đa phương thức xác thực
FaceStaion F2 hỗ trợ đa phương thức xác thực trên 1 thiết bi duy nhất gồm: Nhận dạng khuôn mặt, quét vân tay, thẻ từ và Mobile. Cung cấp tính linh hoạt cho hệ thống kiểm soát ra vào và chấm công. FaceStation F2 còn hỗ trợ thẻ RFID đa tần số, xác thực Mobile Access dựa trên công nghệ NFC và BLE, cũng như cho phép xác thực thông qua dữ liệu sinh trắc học được lưu trữ trong thẻ nhờ tính năng Access-on-card.
Giải pháp không tiếp xúc an toàn, đạt chuẩn quốc tế
Facestation F2 hỗ trợ đa phương thức xác thực như: nhận dạng khuôn mặt, quét vân tay, thẻ từ và Mobile. Cung cấp tính linh hoạt cho hệ thống kiểm soát ra vào và chấm công. FaceStation F2 còn hỗ trợ thẻ RFID đa tần số, xác thực Moblie Access dựa trên công nghệ NFC và BLE, cũng như cho phép xác thực thông qua dữ liệu sinh trắc học được lưu trữ tong thẻ nhờ tính năng Access-on-card.
Mã hóa và bảo mật dữ liệu mạnh mẽ
Được trang bị mức độ bảo mật cao nhất, FaceStation F2 không chỉ mã hóa tất cả thông tin xác thực và thông tin cá nhân mà còn bảo vệ dữ liệu bằng trình khởi động an toàn. FaceStation F2 được xây dựng trên hệ điều hành Android 8.1 sẽ cải tiến mức độ bảo mật cao nhất.
Dung lượng bộ nhớ siêu khủng
FaceStation F2 sở hữu dung lượng bộ nhớ khủng, nên dễ dàng xử lý lượng lớn người dùng trong doanh nghiệp với thời gian ngắn nhất. FaceStation F2 có khả năng lưu trữ lên đến 100.000 người dùng, 50.000 sự kiện hình ảnh, 5.000.000 sự kiện văn bản.
100.000 người dùng xác thực vân tay, 50.000 người dùng khuôn mặt.
Tăng tính tiện lợi của người dùng
FaceStation F2 mang đến người dùng cái nhìn cực kì trực quan với màn hình LCD 7inch cùng tính năng nhận diện khuôn mặt theo chuyển động của người dùng. (tức là người dùng không còn phải đứng yên và để khuôn mặt vào khung xác đinh trước). Khoảng cách nhận dạng khuôn mặt cũng đã được cải thiện cho phạm vi quét lớn hơn 50cm~130cm.
Không giới hạn vị trí lắp đặt
Công nghệ hồng ngoại IR, cho phép FaceStation F2 có thể xác thực khuôn mặt trong điều kiện ánh sang mờ, ánh sang trong nhà (yếu, tối, mạnh, chói). Cùng với công nghệ hồng ngoại, FaceStation F2 còn được trang bị lớp vỏ chống bụi, chống thấm nước đạt tiêu chuẩn IP65. Phù hợp với mọi vị trí lắp đặt và dễ bảo trì.
Category | Feature | FSF2-ODB | FSF2-DB | FSF2-AB | |||||
Credential | Biometrics | Face, Fingerprint | Face | ||||||
RF Option | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2, FeliCa | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV2, FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos | |||||||
RF read range* | EM/MIFARE/DESFire : 50 mm (2″), FeliCa: 30 mm (1.2″) | ||||||||
Mobile | NFC, BLE | ||||||||
General | CPU | 1.8 GHz Dual Core + 1.4 GHz Quad Core | |||||||
Memory | 16GB Flash + 2GB RAM | ||||||||
LCD type | 7” IPS color LCD | ||||||||
LCD resolution | 800 x 1280 pixels | ||||||||
Sound | 16bit | ||||||||
Operating temperature | -20°C ~ 50°C (-68°F ~ 122°F) | ||||||||
Operating humidity | 0% ~ 80%, non-condensing | ||||||||
Dimension (W x H x D) | 119.8mm x 268.4mm x 49.7mm (4.7″ x 10.6″ x 1.9″) | 119.8mm x 223mm x 23.5mm | |||||||
Weight | Device | 670g | 585g | ||||||
Bracket (Including washer and bolt) | 205g | 181g | |||||||
IP rating | IP65 | ||||||||
Certificates | CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE | ||||||||
Face | Recognition Distance | 0.5cm ~ 1.3m (19.7″ ~ 51.2″) | |||||||
Recognition Height | 140cm ~ 190cm (55.1″ ~ 74.8″) | ||||||||
Matching speed | Less than 0.5 sec | ||||||||
Anti-Spoofing | Supported | ||||||||
Fingerprint | Image dimension | 300 x 400 pixels | N/A | ||||||
Resolution | 500 dpi | ||||||||
Template | SUPREMA / ISO19794-2, ANSI-378 | ||||||||
Extractor / Matcher | MINEX certified and compliant | ||||||||
Sensor Certificates | FBI PIV and FBI Mobile ID FAP20 | ||||||||
Live Fingerprint Detection | Supported (SW-based) | ||||||||
Fingerprint | Max.User (1:1) * Based on one face/fingerprint enrollment per user | 100,000 yen | |||||||
Max.User (1:N) * Based on one face/fingerprint enrollment per user | Face: 50,000 Fingerprint: 100,000 | Face: 50,000 | |||||||
Max.Text Log | 5,000,000 won | ||||||||
Max.Image Log | 50,000 won | ||||||||
Interface | Ethernet | Supported (10/100 Mbps, auto MDI/MDI-X) | |||||||
RS-485 | 1ch Host or Slave (Selectable) | ||||||||
Wiegand | 1ch Input, 1ch Output | ||||||||
TTL input | 2ch Inputs | ||||||||
Relay | 1 relay | ||||||||
USB | USB 2.0 (Host) | ||||||||
Tamper | Supported | ||||||||
Power | Voltage: DC 12V ~ DC 24V Current: Max.2.5 A *Use a 24V/2.5A adapter.Must follow the product manual when using a 12V adapter. |