Đầu ghi hình camera IP 16 kênh Panasonic WJ-NX300K/G
- Mã sản phẩmWJ-NX300K/G
- Thương hiệuPanasonic
- Xuất xứChina
- Giá:Liên hệ
- Tình trạng:Hàng sẵn kho
Tập đoàn Panasonic cung ứng các sản phẩm thuộc nhóm mặt hàng camera quan sát an ninh (Security camera & CCTV / Surveillance system) từ nhà máy chính đặt tại Trung Quốc cho thị trường toàn cầu – chiếm đa số.
Bên cạnh đó, Panasonic còn có nhà máy tại Nhật Bản chuyên sản xuất các dòng thiết bị camera giám sát phục vụ nhu cầu thị trường nội địa & xuất khẩu hạn chế khi có yêu cầu. Các sản phẩm camera này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, kết hợp với tính chuyên nghiệp trong quản lý & sản xuất của người Nhật – Đem đến giá trị niềm tin cho người sử dụng.
Đầu ghi hình camera IP 16 kênh Panasonic WJ-NX300K/G của Panasonic, được phân phối chính hãng bởi Công ty CPCN Phúc Bình, với thiết kế tinh tế kết hợp cùng những tính năng nổi bật, hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm hình ảnh rõ nét, phù hợp lắp đặt tại các vị trí như: cửa hàng, siêu thị, văn phòng, xưởng sản xuất, nhà máy, bệnh viện, gia đình…
– Đa chuẩn nén hình : H.264, H.265 MPEG-4 và JPEG.
– Độ phân giải ghi hình tối đa:4K. Chế độ ghi hình tương thích với các camera 360°.
– Ghi âm với tiêu chuẩn : G.711 for Onvif, G.726 (ADPCM) 32 kbps, AAC-LC.
– Tự động tính toán và thông báo thời gian lưu trữ.
– Đa chế độ ghi hình : Thủ công, lịch biểu, sự kiện, báo động, khẩn cấp..
– Đa chế độ cảnh báo : Báo động, Email, Terminal, Buzzer & Indicator.
– Ngõ ra tín hiệu HDMI x2.
– Có 4 khe ổ cứng S-ATA, nhận dạng 6.TB/khe. Cho phép mở rộng thêm 18 HDD với bộ lưu trữ lắp thêm tương đương 2 bộ (WJ-HXE400/G)chế độ RAID 1, 5, 6.
– Băng thông xử lý tối đa đến 384 Mbps.
– Cho phép đến 8 Clients theo dõi và kiểm soát hình ảnh đồng thời.
– Cho phép phân 3 cấp độ người dùng, và đăng ký tối đa 32 users.
– Điện thế sử dụng : 220 ~ 240 V AC, 50 Hz/60 Hz.
Mã sản phẩm | WJ-NX300K/G |
Hãng sản xuất | Panasonic |
Chuẩn nén hình ảnh | H.265(HEVC), H.264, JPEG |
Độ phân giải hình ảnh | •Aspect ratio [4 : 3] 4000×3000, 2560×1920, 2048×1536, 1280×960, 800×600, 640×480 •Aspect ratio [16 : 9] 3840×2160, 2560×1440, 1920×1080, 1280×720, 640×360 •Aspect ratio [1 : 1] 2992×2992, 2816×2816, 2048×2048, 1280×1280 •Aspect ratio [9 : 16] 1080×1920, 720×1280, 360×640 |
Chuẩn nén âm thanh | G.711 for Onvif, G.726 (ADPCM) 32 kbps, AAC-LC |
Điều khiển camera | Pan / Tilt, Zoom, Focus, Độ sáng, Cài đặt vị trí đặt trước và chương trình (lên đến 256), Chế độ tự động, Nhấn centering, Zoom bánh xe, Cài đặt lại phóng to, Tự động lấy nét lại, Aux, Wiper (đối với WV-SUD638) |
Chế độ Đa màn hình | [Main monitor] • Control screen 4 / 9 / 16 split screen display • Wide view screen 2 / 3 / 4 / 5 / 6 / 7 / 9 / 12 / 16 / 24 / 32 split screen display, 1 screen sequence, 4 / 9 / 16 split screen sequence [Sub monitor] 1 / 4 / 9 / 16 / 24 / 32 split screen display, 1 screen sequence, 4 / 9 / 16 split screen sequence |
Giao diện mạng | 2x 10BASE-T / 100BASE-TX / 1000BASE-T (RJ45) |
Tốc độ ghi tối đa | 256 Mbps |
Giao thức mạng | IPv4: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, DNS, NTP, SNMP, RTP, RTSP, ICMP, ARP IPv6: ICMPv6 |
Số người online | 32 |
HDD | Serial ATA HDD, lên đến 4x HDDs có thể được cài đặt Lên đến 22 TB RAID 1, 5, 6 |
Nguồn năng lượng | 220 V-240 V AC 50 Hz/60 Hz |
Nhiệt độ làm việc | -10 ° C đến +60 ° C 95% (không ngưng tụ) |
Công suất | approx. 72 W |
Kích thước | 420 mm(W)×88 mm(H)×370 mm(D |
Trọng lượng | 7kg |