Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo trì tòa nhà, nhà máy đúng nguyên tắc

27/09/2023

Dịch vụ bảo trì nhà máy, bảo trì tòa nhà giúp tối ưu hóa hiệu suất, đảm bảo các thiết bị máy móc vận hành bình thường và nâng cao tuổi thọ sản phẩm, hạn chế rủi ro. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng dịch vụ bảo trì, quy trình bảo trì… bên cạnh việc lựa chọn các đơn vị thầu uy tín, chủ đầu tư cần nắm rõ hợp đồng dịch vụ bảo trì để đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm của các bên.

Hợp đồng dịch vụ bảo trì giúp đảm bảo quyền lợi của các bên
Hợp đồng dịch vụ bảo trì giúp đảm bảo quyền lợi của các bên

Hợp đồng dịch vụ bảo trì là gì?

Hợp đồng dịch vụ bảo trì là một loại hợp đồng nguyên tắc với nội dung bao gồm các công việc bảo trì nhà máy/ bảo trì tòa nhà, quy trình bảo trì, nguyên tắc trong khi thực hiện dịch vụ bảo trì và sửa chữa… Những nội dung này được thống nhất giữa các bên có liên quan nhằm cụ thể hóa quyền lợi và trách nhiệm của các bên theo đúng quy định của pháp luật.

Các điều khoản cơ bản trong hợp đồng bảo trì nhà máy/ bảo trì tòa nhà thường bao gồm:

– Đối tượng được bảo trì

– Thời gian, địa điểm thực hiện dịch vụ bảo trì và sửa chữa

– Cách thức, quy trình bảo trì

– Các công việc cụ thể sẽ tiến hành (các sản phẩm, máy móc, khu vực… được bảo trì)

– Chi phí bảo trì (dựa theo báo giá dịch vụ bảo trì)

– Quyền lợi của các bên

– Các thỏa thuận khác liên quan đến phạt vi phạm hợp đồng, thỏa thuận trách nhiệm, hiệu lực hợp đồng dịch vụ bảo trì…

Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo trì (tham khảo)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———***———

HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ

Số: ……………/HĐNT

Địa điểm (Hà Nội/ TP Hồ Chí Minh, Hải Dương, Vinh…), ngày … tháng … năm…

Chúng tôi gồm:

BÊN A:

CÔNG TY………………………………………..

Địa chỉ trụ sở:………………………
Mã số thuế:…………………………
Người đại diện:……………………Chức danh :………….
Số điện thoại:……………

*Nếu là cá nhân: Thay bằng các thông tin cá nhân (Họ và tên, địa chỉ, Căn cước công dân).

BÊN B: (thông tin tương tự Bên A)

Hai bên cùng thống nhất thực hiện Hợp đồng dịch vụ bảo trì với các nội dung cụ thể sau:

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng (Sản phẩm, thiết bị cần bảo trì)

STTThiết bịSố lượngNội dung bảo trìGhi chú
     
    
     
    

Điều 2: Phương thức thực hiện

2.1. Cách thức thực hiện bảo trì

– Bên A gửi danh sách thiết bị cần bảo trì cho bên B

– Bên B thực hiện bảo trì theo đúng thời gian và địa điểm thỏa thuận. Sau bảo trì cần kí biên bản nghiệm thu và khuyến nghị về các lỗi có thể phát sinh, các sản phẩm cần sửa chữa/ nâng cấp/ thay thế…

2.2 Thời gian và địa điểm bảo trì

– Số lần bảo trì trong  một năm

– Quy định thời gian (định kì mấy tháng/ lần, vào khoảng thời gian nào của tháng)

– Địa điểm bảo trì

Điều 3: Chi phí và thanh toán

– Đơn giá dịch vụ bảo trì trọn gói theo danh mục quy định tại Điều 1 của hợp đồng dịch vụ bảo trì

– Phương thức thanh toán: Thanh toán 50% giá trị hợp đồng trước bảo trì và thanh toán phần còn lại sau khi kí biên bản nghiệm thu. Hoặc phương thức thanh toán theo thỏa thuận của hai bên.

– Thời gian thanh toán (Thời gian thanh toán từng đợt hoặc yêu cầu thanh toán chậm nhất bao ngày sau khi kí hợp đồng dịch vụ bảo trì…).

– Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ Chuyển khoản (thông tin chuyển khoản:  tên tài khoản, ngân hàng, số tài khoản…)

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các Bên

4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

– Yêu cầu bên B thực hiện bảo trì theo đúng nội dung và quy trình, báo cáo tình tình trong quá trình bảo trì máy móc thiết bị

– Yêu cầu bên B giữ bí mật thông tin, kí cam kết bảo mật

– Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại (nếu phát sinh) trong quá trình bảo trì

– Thanh toán cho bên B theo quy định tại Điều 3: Chi phí và thanh toán.

4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

– Yêu cầu bên A cung cấp và xác nhận chính xác các thông tin về sản phẩm, thiết bị cần bảo trì, thời gian và địa điểm bảo trì

– Tiến hành bảo trì theo đúng nội dung và quy định đã thống nhất với bên A

– Cung cấp biên bản nghiệm thu, hóa đơn và các khuyến nghị sau bảo trì

Điều 5: Phạt vi phạm

– Trong quá trình thực hiện, hai bên sẽ chịu phạt vi phạm hợp đồng trong trường hợp không tuân thủ đúng thời gian bảo trì, thời gian thanh toán hoặc gây ra các lỗi thiệt hại về tài sản của các bên liên quan.

– Mức bồi thường vi phạm tính theo thực tế thiệt hại.

– Phạt 10% giá trị hợp đồng (hoặc tùy thỏa thuận) trong trường hợp các bên không thực hiện đúng các quy định.

Điều 6: Cam kết chung

– Hợp đồng có hiệu lực từ: ngày/tháng/năm (theo thỏa thuận của hai bên hoặc ngay sau thời gian kí hợp đồng).

– Một trong các bên có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên còn lại vi phạm các điều khoản đã quy định.

– Trong trường hợp các phát sinh tranh chấp không giải quyết được thì các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật.

– Hợp đồng này được lập thành 2 bản/ 4 bản (tùy yêu cầu của các bên) và có giá trị pháp lý như nhau.

– Trong trường hợp thực hiện bảo trì, các vấn đề phát sinh có thể được quy định thêm trong phụ lục hợp đồng.

Nhân viên kĩ thuật của Phúc Bình tiến hành bảo trì camera tại nhà máy
Nhân viên kĩ thuật của Phúc Bình tiến hành bảo trì camera tại nhà máy

Quy trình bảo trì

– Nhân viên kinh doanh/ Nhân viên kĩ thuật tiếp nhận yêu cầu bảo trì, kiểm tra và tư vấn, báo giá dịch vụ bảo trì và sửa chữa cho khách hàng

– Lập kế hoạch bảo trì

– Xác nhận kế hoạch bảo trì với khách hàng, thực hiện soạn thảo và kí kết hợp đồng dịch vụ bảo trì

– Thực hiện bảo trì, xử lý sự cố theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng dịch vụ bảo trì

– Đánh giá, khuyến cáo sau bảo trì

– Theo dõi và lưu hồ sơ bảo trì

Bên cạnh việc tuân thủ đúng mẫu hợp đồng dịch vụ bảo trì và quy trình bảo trì, các nhà máy/ tòa nhà cần lựa chọn đơn vị thực hiện dịch vụ bảo trì và sửa chữa uy tín. Với 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, điện – điện nhẹ và hạ tầng an ninh, PHUCBINH GROUP là nhà thầu thi công điện nhẹ uy tín, đã thực hiện bảo trì nhiều công trình lớn với các văn phòng kĩ thuật tại nhiều tỉnh, thành phố trên cả nước.

5/5 - (1 bình chọn)